Cáp Quang Treo PKL 144FO

Thương hiệu: FASTTEL
Liên hệ
Chiết khấu hệ thống: 1%
Mã sản phẩm: TPKL-144FO

Cáp quang treo PKL 144FO là giải pháp hoàn hảo cho các dự án đòi hỏi dung lượng truyền tải cực lớn và độ tin cậy cao. Với thiết kế tiên tiến và các thông số kỹ thuật vượt trội, sản phẩm đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất của các nhà mạng và doanh nghiệp công nghệ hiện đại. Đầu tư vào cáp quang 144FO không chỉ giải quyết nhu cầu hiện tại mà còn đảm bảo khả năng mở rộng cho tương lai xa.

   Mét
YÊN TÂM MUA HÀNG

 

- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín

- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần

- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc

- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi

Địa chỉ mua hàng
Tại Hà Nội: Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại TP. Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, Đ. số 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Thời gian:24/24h tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 - Chủ nhật
Chat với chúng tôi:
CHI TIẾT SẢN PHẨM

I. Tổng quan sản phẩm

 

Cáp quang treo PKL 144FO là giải pháp truyền dẫn cao cấp được thiết kế đặc biệt cho các mạng lưới viễn thông quy mô lớn và các trung tâm dữ liệu. Với 144 sợi quang đơn mode, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu băng thông cực lớn và khả năng mở rộng trong tương lai của các nhà mạng lớn và doanh nghiệp công nghệ.

 

II. Đặc điểm kỹ thuật chi tiết

 

A. Thông số cơ bản

Thông số

Giá trị

Giải thích

Số sợi quang

144

Số lượng sợi quang đơn mode trong một cáp, cho phép truyền tải dữ liệu cực lớn

Tiêu chuẩn sợi quang

ITU-T G.652D/G.657A1

Chuẩn quốc tế mới nhất cho sợi quang đơn mode, tối ưu cho truyền dẫn băng thông siêu rộng

Cấu trúc cáp

Multi-tube với 12 ống

Mỗi ống chứa 12 sợi quang, tối ưu cho việc quản lý và bảo vệ sợi

Thiết kế

F8 tăng cường

Tích hợp dây treo phi kim loại cao cấp, tối ưu cho việc lắp đặt treo, néo cáp trên cột

 

B. Thông số vật lý

Thông số

Giá trị

Giải thích

Đường kính cáp

14.8 ± 0.5 mm

Kích thước tối ưu cho việc lắp đặt và quản lý với số lượng sợi lớn

Trọng lượng cáp

180 ± 10 kg/km

Nhẹ hơn so với cáp kim loại cùng dung lượng, thuận lợi cho lắp đặt

Bán kính uốn cong tối thiểu

20D (khi lắp đặt)

Cho phép uốn cong linh hoạt trong quá trình lắp đặt mà không ảnh hưởng đến hiệu suất

Chiều dài tiêu chuẩn

4000m/cuộn

Độ dài tối ưu cho việc vận chuyển và lắp đặt

 

C. Thông số cơ học

Thông số

Giá trị

Giải thích

Lực kéo tối đa (lắp đặt)

4000N

Khả năng chịu lực kéo cao trong quá trình lắp đặt

Lực kéo làm việc

2000N

Đảm bảo độ bền trong suốt thời gian sử dụng

Sức chịu nén

2000N/10cm

Khả năng chống chịu lực nén cao, bảo vệ sợi quang

Độ bền va đập

50 lần với E=15N.m

Khả năng chống chịu va đập tốt trong môi trường khắc nghiệt

 

D. Thông số môi trường

Thông số

Giá trị

Giải thích

Nhiệt độ làm việc

-40°C đến +70°C

Phù hợp với mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt

Nhiệt độ lắp đặt

-5°C đến +60°C

Phạm vi nhiệt độ rộng cho phép lắp đặt trong nhiều điều kiện

Độ ẩm tương đối

0% đến 95%

Khả năng hoạt động trong môi trường độ ẩm cao

 

E. Thông số quang học

Thông số

Giá trị

Giải thích

Độ suy hao @ 1310nm

≤ 0.34 dB/km

Mức suy giảm tín hiệu cực thấp ở bước sóng 1310nm

Độ suy hao @ 1550nm

≤ 0.20 dB/km

Mức suy giảm tín hiệu tối thiểu ở bước sóng 1550nm

Băng thông modal

> 500 MHz.km

Băng thông rộng cho phép truyền tải dữ liệu lớn

PMD Link Design Value

≤ 0.06 ps/√km

Giá trị PMD thấp đảm bảo chất lượng truyền dẫn cao

 

III. Cấu trúc chi tiết

 

  • Lõi cáp:
    • 12 ống lỏng, mỗi ống chứa 12 sợi quang
    • Sợi quang đơn mode G.652D/G.657A1
    • Gel chống thấm trong mỗi ống
    • Phần tử trung tâm FRP tăng cường
  • Lớp bảo vệ:
    • Băng chống thấm quấn quanh lõi
    • Sợi aramid gia cường
    • Dây treo phi kim loại tích hợp
    • Vỏ HDPE kép chống tia UV

 

IV. Ứng dụng chuyên biệt

 

  • Mạng lưới đô thị lớn:
    • Backbone cho mạng đô thị
    • Kết nối trung tâm dữ liệu
    • Mạng truyền dẫn 5G
  • Hệ thống mạng viễn thông:
    • Mạng trục quốc gia
    • Mạng metro cao cấp
    • Kết nối liên tỉnh
  • Doanh nghiệp quy mô lớn:
    • Kết nối các campus công nghệ
    • Mạng dữ liệu doanh nghiệp
    • Hệ thống dự phòng

 

V. Ưu điểm nổi bật

 

  • Dung lượng siêu cao:
    • 144 sợi quang đáp ứng nhu cầu băng thông lớn
    • Khả năng mở rộng trong tương lai
    • Phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi dung lượng cao
  • Độ tin cậy cao:
    • Thiết kế đa lớp bảo vệ
    • Khả năng chống thấm tuyệt vời
    • Tuổi thọ cao trên 25 năm
  • Lắp đặt thuận tiện:
    • Cấu trúc F8 tích hợp dây treo
    • Trọng lượng tối ưu
    • Dễ dàng thi công và bảo trì
CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Cáp Quang Luồn Cống 144FO Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 19,000đ

36,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo 4FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 6,000đ

8,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo 8FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 7,000đ

13,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo 12FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 8,400đ

10,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo F8 Kim Loại 24Fo

Giá Cholonjsc: 9,000đ

12,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo F8 48FO Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 10,000đ

15,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo F8 48FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 16,000đ

17,600đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo 8FO Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 5,500đ

8,500đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo F8 12FO Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 6,300đ

10,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo 24FO F8 Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 7,500đ

10,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo F8 Phi Kim Loại 96FO

Giá Cholonjsc: 18,000đ

27,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo 6FO Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 5,500đ

8,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang 2FO Bọc Chặt Cuộn 1000m

Giá Cholonjsc: 1,400đ

1,900đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang 2FO ( Ống Lỏng)

Giá Cholonjsc: 1,800đ

2,200đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 0%