Cáp quang treo PKL 144FO là giải pháp hoàn hảo cho các dự án đòi hỏi dung lượng truyền tải cực lớn và độ tin cậy cao. Với thiết kế tiên tiến và các thông số kỹ thuật vượt trội, sản phẩm đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất của các nhà mạng và doanh nghiệp công nghệ hiện đại. Đầu tư vào cáp quang 144FO không chỉ giải quyết nhu cầu hiện tại mà còn đảm bảo khả năng mở rộng cho tương lai xa.
- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Cáp quang treo PKL 144FO là giải pháp truyền dẫn cao cấp được thiết kế đặc biệt cho các mạng lưới viễn thông quy mô lớn và các trung tâm dữ liệu. Với 144 sợi quang đơn mode, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu băng thông cực lớn và khả năng mở rộng trong tương lai của các nhà mạng lớn và doanh nghiệp công nghệ.
A. Thông số cơ bản
Thông số |
Giá trị |
Giải thích |
Số sợi quang |
144 |
Số lượng sợi quang đơn mode trong một cáp, cho phép truyền tải dữ liệu cực lớn |
Tiêu chuẩn sợi quang |
ITU-T G.652D/G.657A1 |
Chuẩn quốc tế mới nhất cho sợi quang đơn mode, tối ưu cho truyền dẫn băng thông siêu rộng |
Cấu trúc cáp |
Multi-tube với 12 ống |
Mỗi ống chứa 12 sợi quang, tối ưu cho việc quản lý và bảo vệ sợi |
Thiết kế |
F8 tăng cường |
Tích hợp dây treo phi kim loại cao cấp, tối ưu cho việc lắp đặt treo, néo cáp trên cột |
B. Thông số vật lý
Thông số |
Giá trị |
Giải thích |
Đường kính cáp |
14.8 ± 0.5 mm |
Kích thước tối ưu cho việc lắp đặt và quản lý với số lượng sợi lớn |
Trọng lượng cáp |
180 ± 10 kg/km |
Nhẹ hơn so với cáp kim loại cùng dung lượng, thuận lợi cho lắp đặt |
Bán kính uốn cong tối thiểu |
20D (khi lắp đặt) |
Cho phép uốn cong linh hoạt trong quá trình lắp đặt mà không ảnh hưởng đến hiệu suất |
Chiều dài tiêu chuẩn |
4000m/cuộn |
Độ dài tối ưu cho việc vận chuyển và lắp đặt |
C. Thông số cơ học
Thông số |
Giá trị |
Giải thích |
Lực kéo tối đa (lắp đặt) |
4000N |
Khả năng chịu lực kéo cao trong quá trình lắp đặt |
Lực kéo làm việc |
2000N |
Đảm bảo độ bền trong suốt thời gian sử dụng |
Sức chịu nén |
2000N/10cm |
Khả năng chống chịu lực nén cao, bảo vệ sợi quang |
Độ bền va đập |
50 lần với E=15N.m |
Khả năng chống chịu va đập tốt trong môi trường khắc nghiệt |
D. Thông số môi trường
Thông số |
Giá trị |
Giải thích |
Nhiệt độ làm việc |
-40°C đến +70°C |
Phù hợp với mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt |
Nhiệt độ lắp đặt |
-5°C đến +60°C |
Phạm vi nhiệt độ rộng cho phép lắp đặt trong nhiều điều kiện |
Độ ẩm tương đối |
0% đến 95% |
Khả năng hoạt động trong môi trường độ ẩm cao |
E. Thông số quang học
Thông số |
Giá trị |
Giải thích |
Độ suy hao @ 1310nm |
≤ 0.34 dB/km |
Mức suy giảm tín hiệu cực thấp ở bước sóng 1310nm |
Độ suy hao @ 1550nm |
≤ 0.20 dB/km |
Mức suy giảm tín hiệu tối thiểu ở bước sóng 1550nm |
Băng thông modal |
> 500 MHz.km |
Băng thông rộng cho phép truyền tải dữ liệu lớn |
PMD Link Design Value |
≤ 0.06 ps/√km |
Giá trị PMD thấp đảm bảo chất lượng truyền dẫn cao |
Giá Cholonjsc: 19,000đ
36,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,000đ
8,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 7,000đ
13,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 8,400đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 9,000đ
12,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 10,000đ
15,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 16,000đ
17,600đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 5,500đ
8,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,300đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 7,500đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 18,000đ
27,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 5,500đ
8,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 1,400đ
1,900đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 1,800đ
2,200đ
Chiết khấu hệ thống 0%
Chiết khấu hệ thống 2%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 4%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 10%
Chiết khấu hệ thống 4%