Cáp quang treo F8 48FO phi kim loại và kim loại đều có vai trò quan trọng trong xây dựng hạ tầng viễn thông. Việc lựa chọn loại cáp phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như điều kiện môi trường, yêu cầu kỹ thuật, và ngân sách dự án. Cáp phi kim loại thích hợp cho các khu vực đô thị và dự án cần tối ưu chi phí, trong khi cáp kim loại phù hợp hơn cho các môi trường khắc nghiệt và yêu cầu độ tin cậy cao. Sự phát triển công nghệ trong tương lai hứa hẹn sẽ mang lại những giải pháp cáp quang hiệu quả hơn, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của mạng viễn thông hiện đại.
- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Cáp quang treo F8 48FO là loại cáp quang có dung lượng cao, chứa 48 sợi quang đơn mode, được thiết kế đặc biệt cho việc lắp đặt treo ngoài trời. Có hai loại chính: phi kim loại và kim loại, mỗi loại có những ưu điểm và ứng dụng riêng.
Thông số |
Giá trị |
Số sợi quang |
48 |
Loại sợi |
Single-mode G.652D |
Cấu trúc |
Ống lỏng |
Tiêu chuẩn |
ITU-T G.652D, IEC 60794 |
Thông số |
Phi kim loại |
Kim loại |
Đường kính |
13.0 ± 0.5 mm |
14.5 ± 0.5 mm |
Trọng lượng |
120 ± 10 kg/km |
165 ± 10 kg/km |
Cường độ kéo tối đa |
3000 N |
6000 N |
Bán kính uốn cong tối thiểu |
20D |
20D |
Nhiệt độ hoạt động |
-40°C đến +70°C |
-40°C đến +70°C |
Cáp phi kim loại:
Cáp kim loại:
Yếu tố |
Phi kim loại |
Kim loại |
Tuổi thọ trung bình |
15-20 năm |
20-25 năm |
Tần suất kiểm tra |
12 tháng/lần |
18 tháng/lần |
Độ bền với tia UV |
Tốt |
Rất tốt |
Khả năng chống ẩm |
Tốt |
Rất tốt |
Cáp quang treo F8 48FO, cả phi kim loại và kim loại, đều có vai trò thiết yếu trong việc xây dựng hạ tầng dây viễn thông. Việc lựa chọn loại cáp phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như điều kiện môi trường, yêu cầu kỹ thuật và ngân sách dự án.
Cáp phi kim loại thường được ưu tiên cho các khu vực đô thị và dự án cần tối ưu chi phí, nhờ vào khả năng nhẹ và dễ lắp đặt. Trong khi đó, cáp kim loại lại là sự lựa chọn lý tưởng cho những môi trường khắc nghiệt, nơi mà độ bền và độ tin cậy cao là điều kiện tiên quyết.
Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, tương lai hứa hẹn sẽ mang lại những giải pháp cáp quang hiệu quả hơn, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của mạng viễn thông hiện đại. Việc cập nhật công nghệ và tối ưu hóa thiết kế sẽ giúp cải thiện hiệu suất và độ bền của cáp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc mở rộng mạng lưới và nâng cao chất lượng dịch vụ.
Giá Cholonjsc: 10,000đ
15,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 16,000đ
17,600đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 8,000đ
12,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 13,000đ
19,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 8,000đ
13,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 12,000đ
19,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 10,000đ
20,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 9,000đ
16,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 12,000đ
22,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 12,000đ
18,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,000đ
8,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 7,000đ
13,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 8,400đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 9,000đ
12,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 5,500đ
8,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 2%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 4%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 10%
Chiết khấu hệ thống 4%