Cáp quang 2FO bọc chặt là loại dây cáp quang có hai sợi quang được bảo vệ bởi một lớp vỏ bọc chắc chắn. Từ "2FO" nghĩa là cáp có hai sợi quang, trong khi "bọc chặt" chỉ việc lớp vỏ ngoài được bảo vệ bằng nhựa LLDPE để bảo vệ cáp khỏi các yếu tố môi trường và cơ học. Loại cáp này cung cấp kết nối mạng ổn định với tốc độ truyền dữ liệu cao, thường được dùng trong các ứng dụng mạng LAN, WAN và truyền thông trong môi trường khắc nghiệt.
- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Dây Cáp quang 2FO bọc chặt là một loại cáp quang phổ biến với cấu trúc đơn giản nhưng hiệu quả, thường được sử dụng trong các ứng dụng nội bộ, kết nối giữa các tòa nhà hoặc các mạng cục bộ
Cấu tạo của cáp quang thuê bao 2 fo bọc chặt
Cáp quang 2FO bọc chặt có cấu tạo lõi cơ bản đầy đủ các thành phần như các loại cáp quang khác, cụ thể như sau:
Sợi quang (Core): Lõi sợi quang của Cáp quang 2FO bọc chặt được làm bằng Silica và được bổ sung bằng Germanium, Cáp có chỉ số chiết suất lớn hơn chỉ số chiết suất của lớp vỏ phản xạ
Lớp vỏ phản xạ (cladding): Lớp vỏ phản xạ của cáp được làm từ Silica, là phần bên ngoài bao bọc phần lõi cáp có tác dụng phản xạ ánh sáng trở lại lõi.
Lớp vỏ sơ cấp (Coating): được làm bằng nhựa mềm, có đường kính 250 mm. Loại bảo vệ này có thể được loại bỏ dễ dàng bằng các dụng cụ tuốt vỏ cáp quang như kìm tuốt sợi quang. Lớp vỏ này có tác dụng bảo vệ cho sợi quang không bị suy hao do uốn cong và đảm bảo sợi không bị trầy xước.
Lớp vỏ bọc chặt (Tight buffer), Vỏ bọc chặt có đường kính (DTB) 900 mm hoặc 600 mm tùy hãng sản xuất hoặc theo yêu cầu đặt hàng của khách.
Vỏ cáp và gia cường
Lớp vỏ ngoài cùng được làm từ vật liệu LLDPE chất lượng cao, chứa carbon chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện (không dùng nhựa tái chế).
Đặc tính kỹ thuật nhựa LLDPE:
Đặc tính |
Tiêu chuẩn |
Tỷ trọng (ASTM D 1505) |
≥ 0,196g/cm3 |
Khả năng chịu lực kéo căng (ASTM D 638) |
≥ 16Mpa |
Độ giãn dài (ASTM D 638) |
≥ 500 % |
Vật liệu nhựa LLDPE chịu được tác động của tia UV |
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt (Singlemode) theo khuyến nghị ITU-T G.657.A1
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
Phương pháp đo |
|
Hệ số suy hao |
dB/km |
1550nm |
£ 0,23 |
IEC 60793-1-40 |
1490nm |
£ 0,3 |
|||
1310nm |
£ 0,35 |
|||
Hệ số tán sắc |
ps/nm.km |
£ 3,5 tại 1285nm đến 1330nm £ 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 |
|
Hệ số PMD |
ps/km1/2 |
£ 0,2 |
IEC 60793-1-42 |
|
Bước sóng tán sắc về không |
nm |
1300 £ l0 £ 1324 |
IEC 60793-1-42 |
|
Độ dốc tán sắc |
ps/nm2.km |
£ 0,092 |
IEC 60793-1-40 |
|
Bước sóng cắt |
nm |
lcc £ 1260 |
IEC 60793-1-44 |
|
Suy hao uốn cong r (bán kính) = 50mm x 10 vòng |
dB |
£ 0,25 tại 1550nm |
IEC 60793-1-47 |
|
Suy hao uốn cong r (bán kính) = 10mm x 1 vòng |
dB |
£ 0,75 tại 1550nm |
IEC 60793-1-47 |
|
Đường kính trường mode |
mm |
8,6 ± 0,4 tại 1310nm 9,8 ± 0,4 tại 1550nm |
IEC 60793-1-45 |
|
Tâm sai trường mốt |
mm |
£ 0,5 |
IEC 60793-1-20 |
|
Đường kính lớp phản xạ |
mm |
125 ± 0,7 |
IEC 60793-1-20 |
|
Độ không tròn đều lớp phản xạ |
% |
£ 1,0 |
IEC 60793-1-20 |
|
Đường kính lớp phủ ngoài |
mm |
245 ± 10 |
IEC 60793-1-21 |
|
Điểm suy hao tăng đột biến |
dB |
0,1 |
IEC 60793-1-40 |
|
Sức căng sợi quang |
Gpa |
≥ 0,69 |
IEC 60793-1-30 |
|
Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. |
||||
Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ± 10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm, sử dụng loại mực bền theo thời gian. |
||||
Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp phải có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi. |
Khoảng vượt và độ võng
Với khoảng vượt là ≤ 50m với độ võng là 1%.
Với khoảng vượt tối đa cho phép là ≤ 80m với độ võng từ 2% đến 3%.
Giá Cholonjsc: 590đ
1,200đ
Chiết khấu hệ thống 4%
Giá Cholonjsc: 500đ
Chiết khấu hệ thống 10%
Giá Cholonjsc: 1,800đ
2,200đ
Chiết khấu hệ thống 0%
Giá Cholonjsc: 1,100đ
2,200đ
Chiết khấu hệ thống 10%
Giá Cholonjsc: 650,000đ
700,000đ
Chiết khấu hệ thống 10%
Chiết khấu hệ thống 10%
Giá Cholonjsc: 2,500đ
3,200đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,000đ
8,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 5,000đ
8,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 4,500đ
7,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 7,000đ
13,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,000đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 8,400đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,500đ
11,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 9,000đ
12,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 2%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 4%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 10%
Chiết khấu hệ thống 4%