Cáp Quang 2FO Bọc Chặt Cuộn 1000m

Thương hiệu: Vinacap/M3-Viettel/LS
Giá Cholonjsc: 1,400 đ
Giá thị trường: 1,900 đ
Tiết kiệm: 500đ (27%)
Chiết khấu hệ thống: 1%
Mã sản phẩm: Cq2foc

Cáp quang 2FO bọc chặt là loại dây cáp quang có hai sợi quang được bảo vệ bởi một lớp vỏ bọc chắc chắn. Từ "2FO" nghĩa là cáp có hai sợi quang, trong khi "bọc chặt" chỉ việc lớp vỏ ngoài được bảo vệ bằng nhựa LLDPE  để bảo vệ cáp khỏi các yếu tố môi trường và cơ học. Loại cáp này cung cấp kết nối mạng ổn định với tốc độ truyền dữ liệu cao, thường được dùng trong các ứng dụng mạng LAN, WAN và truyền thông trong môi trường khắc nghiệt.

   Mét
YÊN TÂM MUA HÀNG

 

- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín

- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần

- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc

- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi

Địa chỉ mua hàng
Tại Hà Nội: Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại TP. Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, Đ. số 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Thời gian:24/24h tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 - Chủ nhật
Chat với chúng tôi:
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Dây Cáp quang 2FO bọc chặt là một loại cáp quang phổ biến với cấu trúc đơn giản nhưng hiệu quả, thường được sử dụng trong các ứng dụng nội bộ, kết nối giữa các tòa nhà hoặc các mạng cục bộ

 

Cấu tạo của cáp quang thuê bao 2 fo bọc chặt

 

Cáp quang 2FO bọc chặt có cấu tạo lõi cơ bản đầy đủ các thành phần như các loại cáp quang khác, cụ thể như sau:

Sợi quang (Core): Lõi sợi quang của Cáp quang 2FO bọc chặt được làm bằng Silica và được bổ sung bằng Germanium, Cáp có chỉ số chiết suất lớn hơn chỉ số chiết suất của lớp vỏ phản xạ

Lớp vỏ phản xạ (cladding): Lớp vỏ phản xạ của cáp được làm từ Silica, là phần bên ngoài bao bọc phần lõi cáp có tác dụng phản xạ ánh sáng trở lại lõi.

Lớp vỏ sơ cấp (Coating): được làm bằng nhựa mềm, có đường kính 250 mm. Loại bảo vệ này có thể được loại bỏ dễ dàng bằng các dụng cụ tuốt vỏ cáp quang như kìm tuốt sợi quang. Lớp vỏ này có tác dụng bảo vệ cho sợi quang không bị suy hao do uốn cong và đảm bảo sợi không bị trầy xước.

Lớp vỏ bọc chặt (Tight buffer), Vỏ bọc chặt có đường kính (DTB) 900 mm hoặc 600 mm tùy hãng sản xuất hoặc theo yêu cầu đặt hàng của khách.

 

Vỏ cáp và gia cường

 

Lớp vỏ ngoài cùng được làm từ vật liệu LLDPE chất lượng cao, chứa carbon chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện (không dùng nhựa tái chế).

 

Đặc tính kỹ thuật nhựa LLDPE:

 

Đặc tính

Tiêu chuẩn

Tỷ trọng (ASTM D 1505)

≥ 0,196g/cm3

Khả năng chịu lực kéo căng (ASTM D 638)

≥ 16Mpa

Độ giãn dài (ASTM D 638)

≥ 500 %

Vật liệu nhựa LLDPE chịu được tác động của tia UV

 

Thông số kỹ thuật của sợi quang

 

Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt (Singlemode) theo khuyến nghị ITU-T G.657.A1

 

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Chỉ tiêu

Phương pháp đo

Hệ số suy hao

dB/km

1550nm

£ 0,23

IEC 60793-1-40

1490nm

£ 0,3

1310nm

£ 0,35

Hệ số tán sắc

ps/nm.km

£ 3,5 tại 1285nm đến 1330nm

£ 18 tại 1550nm

IEC 60793-1-42

Hệ số PMD

ps/km1/2

£ 0,2

IEC 60793-1-42

Bước sóng tán sắc về không

nm

1300 £ l0 £ 1324

IEC 60793-1-42

Độ dốc tán sắc

ps/nm2.km

£ 0,092

IEC 60793-1-40

Bước sóng cắt

nm

lcc £ 1260

IEC 60793-1-44

Suy hao uốn cong

r (bán kính) = 50mm x 10 vòng

dB

£ 0,25 tại 1550nm

IEC 60793-1-47

Suy hao uốn cong

r (bán kính) = 10mm x 1 vòng

dB

£ 0,75 tại 1550nm

IEC 60793-1-47

Đường kính trường mode

mm

8,6 ± 0,4 tại 1310nm

9,8 ± 0,4 tại 1550nm

IEC 60793-1-45

Tâm sai trường mốt

mm

£ 0,5

IEC 60793-1-20

Đường kính lớp phản xạ

mm

125 ± 0,7

IEC 60793-1-20

Độ không tròn đều lớp phản xạ

%

£ 1,0

IEC 60793-1-20

Đường kính lớp phủ ngoài

mm

245 ± 10

IEC 60793-1-21

Điểm suy hao tăng đột biến

dB

0,1

IEC 60793-1-40

Sức căng sợi quang

Gpa

≥ 0,69

IEC 60793-1-30

Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài.

Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ± 10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm, sử dụng loại mực bền theo thời gian.

Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp phải có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi.

 

Khoảng vượt và độ võng

 

Với khoảng vượt là ≤ 50m với độ võng là 1%.

Với khoảng vượt tối đa cho phép là ≤ 80m với độ võng từ 2% đến 3%.

 

CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Cáp Quang 1FO Bọc Chặt Cuộn 1000m

Giá Cholonjsc: 590đ

1,200đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 4%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 10%

Cáp Quang 2FO ( Ống Lỏng)

Giá Cholonjsc: 1,800đ

2,200đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 0%

Cáp Quang 2FO Ống Lỏng (Xả Kho)

Giá Cholonjsc: 1,100đ

2,200đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 10%

Cáp Thép 3 Lõi Bọc Nhựa

Giá Cholonjsc: 650,000đ

700,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 10%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 10%

Cáp Quang Thuê Bao 4FO Ống Lỏng

Giá Cholonjsc: 2,500đ

3,200đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo 4FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 6,000đ

8,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo F8 4FO Phi Kim

Giá Cholonjsc: 5,000đ

8,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 4FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 4,500đ

7,500đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo 8FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 7,000đ

13,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 8FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 6,000đ

10,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo 12FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 8,400đ

10,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 12FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 6,500đ

11,500đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo F8 Kim Loại 24Fo

Giá Cholonjsc: 9,000đ

12,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%