Cáp quang treo 6FO phi kim loại (TPKL) hay còn gọi cáp quang treo phi kim single mode (đơn mode) 6 core bên trong sợi cáp có chứa 6 sợi quang học. Sử dụng vỏ bọc nhựa PVC màu đen nhằm bảo vệ sợi cáp bên trong và dây treo chống gặm nhấm của các loại côn trùng. cáp quang 6 sợi không băng thép kim loại phù hợp với hệ thống cáp quang (cáp quang viettel, cáp quang FPT, cáp quang VNPT, cáp quang CMC …), mạng LAN, mạng WAN, hệ thống camera… Dùng để thi công trong rừng, trong nhà, ngoài trời, cột điện, thang máng cáp… là một giải pháp tốt nhất để truyền tín hiệu đi xa với tốc độ cao mà suy hao đường truyền thấp nhất.
- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Phần |
Mô tả |
Công dụng |
Phân tử chịu lực trung tâm (CSM) |
- Làm bằng sợi thuỷ tinh hoặc vật liệu phi kim loại - Có khả năng chịu lực kéo cao |
Tăng cường độ bền và khả năng chịu lực cho cáp |
Ống lỏng chứa sợi quang |
- Làm bằng Polybutylene Terephthalate (PBT) hoặc vật liệu tương đương - Chứa hợp chất điền đầy bảo vệ sợi quang |
Bảo vệ sợi quang khỏi tác động bên ngoài và cho phép sợi dịch chuyển dễ dàng |
Ống độn |
- Kích thước tương tự ống lỏng - Màu dễ phân biệt với ống lỏng chứa sợi |
Duy trì cấu trúc cáp quang và tạo điều kiện thuận lợi cho việc nhận dạng sợi |
Hệ thống chống thấm |
- Băng chống thấm bọc quanh lõi cáp - Sợi chống thấm chèn trong lõi cáp |
Ngăn chặn sự xâm nhập của nước theo chiều ngang và dọc cáp |
Dây gia cường treo cáp |
- 7 sợi thép bện, đường kính mỗi sợi ≥ 0.7mm |
Cung cấp độ bền kéo cho việc treo cáp |
Vỏ ngoài cáp và dây gia cường |
- Làm từ HDPE hoặc vật liệu tương đương - Đảm bảo tròn, không lỗ, không khuyết tật |
Bảo vệ cáp khỏi tác động môi trường và cơ học |
Sợi xé vỏ cáp (Ripcord) |
- Làm từ Polyester Binder yarn hoặc vật liệu tương đương - Đặt sát bên dưới lớp vỏ bọc, tạo góc 90º với dây gia cường và sợi chịu lực trung tâm |
Tạo điều kiện thuận lợi cho việc tách vỏ cáp khi cần thiết |
Thông số |
Tiêu chuẩn |
Phương pháp đo |
Suy hao (1310nm) - Trung bình cả cuộn - Từng sợi |
≤ 0,35 dB/km ≤ 0,36 dB/km |
IEC 60793-1-40 |
Suy hao (1550nm) - Trung bình cả cuộn - Từng sợi |
≤ 0,21 dB/km ≤ 0,22 dB/km |
IEC 60793-1-40 |
Hệ số tán sắc: - Tại 1310nm - Tại 1550nm |
≤ 3,5 ps/nmxkm ≤ 18 ps/nmxkm |
IEC 60793-1-42 |
Hệ số sắc tán mốt phân cực (PMD) |
≤ 0,2 ps/√km |
IEC 60793-1-48 |
Bước sóng có tán sắc bằng 0 |
1300 nm ≤ λ0 ≤ 1324 nm |
IEC 60793-1-42 |
Độ dốc tán sắc tại điểm 0 (S0max) |
≤ 0,092 ps/nm2xkm |
IEC 60793-1-40 |
Bước sóng cắt λcc |
≤ 1260 nm |
IEC 60793-1-44 |
Cáp quang treo 6FO phi kim loại có nhiều ứng dụng quan trọng trong lĩnh vực viễn thông và truyền dẫn dữ liệu:
Với cấu trúc bền vững và hiệu suất cao, cáp quang treo 6FO phi kim loại đáp ứng được nhu cầu truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao, độ tin cậy cao và khả năng chống chịu tốt trong nhiều môi trường khác nhau.
Giá Cholonjsc: 5,000đ
6,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 10,000đ
15,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 5,500đ
8,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,300đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 7,500đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 18,000đ
27,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 4,000đ
5,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 5,000đ
7,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 19,000đ
36,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 10,000đ
18,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,000đ
8,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 7,000đ
13,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 8,400đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 9,000đ
12,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 16,000đ
17,600đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 2%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 4%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 10%
Chiết khấu hệ thống 4%