Cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại là loại cáp chuyên dụng để lắp đặt trong các hệ thống cống ngầm. Với cấu trúc gồm phần tử chịu lực trung tâm và lớp sợi chịu lực, cáp được bảo vệ bởi lớp vỏ nhựa chất lượng cao, giúp tăng khả năng chống chịu với tác động từ môi trường bên ngoài. Thiết kế này đảm bảo hiệu suất truyền dẫn ổn định, độ bền cao, và khả năng chống nhiễu tốt, phù hợp cho các ứng dụng viễn thông yêu cầu truyền tải dữ liệu ổn định và tin cậy.. Cáp được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn TCN 68 – 160 : 1996 IEC, ITU-T:G 652
- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại là loại cáp quang được thiết kế để lắp đặt trong các hệ thống cống ngầm không có vỏ bọc kim loại. Phù hợp cho các ứng dụng truyền dẫn dữ liệu với băng thông lớn, ổn định và chống nhiễu điện từ. Thiết kế phi kim loại giúp cáp có khả năng chịu nước, chống mài mòn và an toàn khi sử dụng trong môi trường có nguy cơ bị sét đánh. Cáp này thường được dùng trong viễn thông, truyền hình cáp, và các hệ thống mạng lớn.
Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được tối đa suy hao tín hiệu. Sợi quang được di chuyển tự do trong ống đệm lỏng có chứa chất điền nhầy. Ống đệm lỏng bảo vệ tối đã cho sợi quang khỏi những tác động cơ học. khoảng trống giữa sợi quang và bề mặt trong của ống được phủ đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
Số sợi quang |
Đường kính trung bình của cáp (mm) |
Trọng lượng (kg/km) |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) |
|
Có tải |
Không tải |
|||
4~30 |
9.3 |
77.6 – 82.2 |
215 |
110 |
31 ~ 60 |
10.4 |
94.2~96.7 |
230 |
120 |
61 ~ 72 |
11.1 |
110.9 ~113 |
240 |
120 |
73 ~ 96 |
12.7 |
145.6 ~148 |
273 |
136 |
97 ~ 144 |
16.1 |
220.7~225.5 |
350 |
175 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
CHỈ TIÊU |
Loại vỏ |
Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùng gặm nhấm |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt |
£ 3.5kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc |
£ 2.5kN |
Khả năng chịu nén |
2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt |
< 8.2×10-6/oC |
Dải nhiệt độ làm việc |
-5 oC ~ 70 oC |
Độ ẩm tương đối |
1~100% không đọng sương |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt |
≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt |
≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp |
Cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại, với thiết kế bền bỉ và hiệu suất vượt trội, là sự lựa chọn hoàn hảo cho các dự án hạ tầng lớn. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng ổn định và đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng quý khách xây dựng hệ thống mạng lưới mạnh mẽ và tin cậy. Liên hệ ngay để nhận được báo giá dây cáp mạng tốt nhất thị trường.
Giá Cholonjsc: 6,500đ
11,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 4,000đ
5,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 5,000đ
6,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 19,000đ
36,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 10,000đ
18,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,300đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 7,000đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 8,000đ
13,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 15,000đ
33,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,500đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 7,000đ
11,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 14,000đ
19,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 4,500đ
7,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,000đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 9,800đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 2%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 4%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 10%
Chiết khấu hệ thống 4%