Cáp quang luồn cống phi kim 96FO không chỉ là giải pháp cho hiện tại mà còn là nền tảng cho các công nghệ tương lai. Với khả năng mở rộng và hiệu suất vượt trội, sản phẩm này sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng hạ tầng số cho các thành phố thông minh, mạng 6G, và các ứng dụng công nghệ Quantum Dot trong tương lai gần.
- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Cáp quang luồn cống phi kim 96FO (CPKL) là sản phẩm công nghệ cao, đại diện cho thế hệ mới của hệ thống truyền dẫn quang học. Với 96 sợi quang, sản phẩm này cung cấp giải pháp đột phá cho các ứng dụng đòi hỏi dung lượng lớn và độ tin cậy cao trong môi trường đô thị phức tạp.
Thông số |
Giá trị |
Ý nghĩa kỹ thuật |
Số lượng sợi quang |
96 |
Cung cấp dung lượng truyền dẫn cực lớn, phù hợp cho mạng lưới đô thị và trung tâm dữ liệu |
Tiêu chuẩn sợi Quang |
G.652.D |
Tối ưu cho truyền dẫn băng rộng và khoảng cách xa |
Số lượng ống đệm |
8 |
Tổ chức hiệu quả, bảo vệ sợi quang tốt hơn |
Số sợi quang/ống đệm |
12 |
Cân bằng giữa mật độ cao và khả năng quản lý |
Vật liệu gia cường |
FRP (Fiber Reinforced Plastic) |
Đảm bảo độ bền cơ học mà không sử dụng kim loại |
Vật liệu vỏ ngoài |
HDPE (High-Density Polyethylene) |
Chống ăn mòn, chịu tác động môi trường tốt |
Đường kính cáp |
12.5 ± 0.5 mm |
Phù hợp cho việc luồn cống, tối ưu không gian |
Trọng lượng |
135 ± 10 kg/km |
Nhẹ hơn so với cáp kim loại, thuận lợi cho lắp đặt |
1310nm: ≤ 0.34 dB/km 1550nm: ≤ 0.20 dB/km 1625nm: ≤ 0.23 dB/km |
Đảm bảo truyền tín hiệu hiệu quả trên các bước sóng khác nhau |
|
Bước sóng hoạt động |
1310nm, 1550nm, 1625nm |
Hỗ trợ đa dạng ứng dụng và công nghệ truyền dẫn |
Mua cáp quang phi kim chất lượng tốt không chỉ đảm bảo đáp ứng nhu cầu hiện tại mà còn chuẩn bị sẵn sàng cho sự phát triển công nghệ trong 10-15 năm tới, mang lại giá trị bền vững và lợi thế cạnh tranh lâu dài cho doanh nghiệp và quốc gia
Giá Cholonjsc: 18,000đ
26,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 4,000đ
5,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 5,000đ
6,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 5,000đ
7,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 7,000đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 8,000đ
13,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 19,000đ
36,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 15,000đ
33,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,500đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 7,000đ
11,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 10,000đ
18,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 18,000đ
27,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 4,500đ
7,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,000đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,500đ
11,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 2%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 4%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 10%
Chiết khấu hệ thống 4%