Cáp quang luồn cống 6FO phi kim loại (CPKL) là giải pháp truyền dẫn hiệu suất cao, được thiết kế đặc biệt cho hạ tầng ngầm và không gian hẹp. Với 6 sợi quang chất lượng cao, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu truyền tải dữ liệu lớn trong các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy cao.
- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Cáp quang luồn cống phi kim loại 6FO - Giải pháp truyền dẫn hiệu quả cho hạ tầng ngầm.
Trong thời đại số hóa ngày nay, nhu cầu về hạ tầng mạng hiệu suất cao và ổn định không ngừng tăng lên. Đáp ứng xu hướng này, chúng tôi xin giới thiệu sản phẩm Cáp quang luồn cống phi kim loại 6FO - một giải pháp truyền dẫn tiên tiến, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy cao trong môi trường ngầm và không gian hẹp.
Cáp quang luồn cống phi kim loại 6FO là loại cáp quang Single mode 6 sợi, được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các ống cống ngầm hoặc bên trong tường của các tòa nhà chung cư. Với kích thước nhỏ gọn, sản phẩm này mang lại sự linh hoạt cao trong quá trình lắp đặt và vận hành, đặc biệt là trong những điều kiện không gian hạn chế.
Thông số |
Giá trị |
Giải thích |
Số sợi quang |
6 sợi/FO (Fiber Optic) |
Số lượng sợi quang trong một cáp, quyết định khả năng truyền tải dữ liệu |
Loại sợi quang |
Single mode (đơn mode) |
Phù hợp cho truyền tải khoảng cách xa với tốc độ cao |
Đường kính cáp |
11.3 x 21.3mm |
Kích thước nhỏ gọn, thuận tiện cho việc lắp đặt trong không gian hẹp |
Bước sóng hoạt động |
1310nm và 1550nm |
Bước sóng tối ưu cho truyền tải quang học khoảng cách xa |
Tải trọng tối đa khi lắp đặt |
≤ 3.5kN |
Khả năng chịu lực kéo tối đa trong quá trình lắp đặt |
Tải trọng tối đa khi làm việc |
≤ 2.5kN |
Khả năng chịu lực kéo tối đa trong quá trình hoạt động bình thường |
Khả năng chịu nén |
2000N/10cm |
Độ bền chịu lực nén, quan trọng khi cáp được đặt dưới đất |
Nhiệt độ làm việc |
-5°C đến 70°C |
Phạm vi nhiệt độ mà cáp có thể hoạt động bình thường |
Độ ẩm tương đối |
1~100% (không đọng sương) |
Khả năng chịu đựng môi trường ẩm ướt mà không bị ảnh hưởng |
Bán kính uốn cong tối thiểu |
≥ 20 lần đường kính cáp (khi lắp đặt) |
Độ linh hoạt của cáp, quan trọng khi lắp đặt trong không gian hẹp |
≥ 10 lần đường kính cáp (sau khi lắp đặt) |
||
Vật liệu vỏ ngoài |
HDPE màu đen |
Chống tia UV, chống ẩm và có tính năng chống cháy |
Sợi gia cường |
FRP (Fiber Reinforced Plastic) |
Tăng cường độ bền và khả năng chịu lực cho cáp |
Chống thấm |
Gel chống thấm trong ống đệm |
Bảo vệ sợi quang khỏi ẩm ướt |
Các thông số kỹ thuật này đảm bảo rằng cáp quang luồn cống phi kim loại 6FO có thể:
Những đặc điểm này làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho việc lắp đặt trong các ống cống ngầm, dưới đất hoặc trong các tòa nhà, đảm bảo hiệu suất truyền tải cao và độ bền lâu dài.
Với những đặc tính ưu việt, cáp quang luồn cống phi kim loại 6FO là lựa chọn lý tưởng cho các dự án hạ tầng mạng đòi hỏi độ tin cậy cao và khả năng chống chịu tốt trong môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm không chỉ đáp ứng nhu cầu hiện tại mà còn đảm bảo khả năng mở rộng trong tương lai, mang lại giá trị đầu tư lâu dài cho khách hàng
Giá Cholonjsc: 5,500đ
8,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 4,000đ
5,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 5,000đ
7,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 19,000đ
36,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 10,000đ
18,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 7,000đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 8,000đ
13,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 15,000đ
33,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,500đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 7,000đ
11,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 14,000đ
19,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 4,500đ
7,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,000đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,500đ
11,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 9,800đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 2%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 4%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 10%
Chiết khấu hệ thống 4%