Dây nhảy quang LC/UPC - ST/UPC Singlemode Simplex

Thương hiệu: FASTTEL
Giá Cholonjsc: 22,000 đ - 34,000 đ
Giá thị trường: 32,000 đ - 44,000 đ
Chiết khấu hệ thống: 2%
Mã sản phẩm: F-P027

Công Ty Cổ Phần Viễn Thông Công Nghệ Việt Nam chuyên phân phối các sản phẩm Dây nhảy quang đạt chuẩn UPC/APC Chất lượng tốt, Giá thành rẻ.

Tùy chọn loại sản phẩm:

  
YÊN TÂM MUA HÀNG

 

- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín

- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần

- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc

- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi

Địa chỉ mua hàng
Tại Hà Nội: Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại TP. Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, Đ. số 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Thời gian:24/24h tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 - Chủ nhật
Chat với chúng tôi:
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Giới thiệu tổng quan

 

Dây nhảy quang LC/UPC - ST/UPC Singlemode Simplex là sản phẩm kết nối quang chất lượng cao, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu kết nối giữa các thiết bị sử dụng cổng LC và ST. Với cấu trúc Simplex (một sợi) và công nghệ mài đầu UPC, sản phẩm đảm bảo hiệu suất truyền dẫn tối ưu cho các ứng dụng viễn thông và mạng dữ liệu.

 

Thông số kỹ thuật

 

Thông số sợi quang (Singlemode G.652D)

Thông số

Giá trị

Chi tiết kỹ thuật

Loại sợi

Singlemode 9/125μm

Chuẩn ITU-T G.652D

Đường kính lõi

9 ± 0.5μm

Dung sai chặt chẽ

Đường kính vỏ

125 ± 1μm

Độ chính xác cao

Sai số đồng tâm

≤ 0.6μm

Tối ưu truyền dẫn

Độ méo vỏ

≤ 1%

Ổn định cơ học

Lớp phủ

245 ± 10μm

Bảo vệ sợi quang

 

Thông số truyền dẫn

Bước sóng

Suy hao

Tán sắc

PMD

1310nm

≤ 0.4 dB/km

≤ 3.5 ps/(nm×km)

≤ 0.2 ps/√km

1550nm

≤ 0.3 dB/km

≤ 18 ps/(nm×km)

≤ 0.2 ps/√km

 

Thông số đầu kết nối LC/UPC

Thông số

Giá trị

Đặc điểm

Đường kính ống sứ

1.25mm

Chuẩn LC

Vật liệu ống sứ

Gốm sứ Zirconia

Độ bền cao

Suy hao chèn

≤ 0.3 dB

Hiệu suất cao

Suy hao phản hồi

≥ 50 dB

Chống nhiễu tốt

Lực kéo

≥ 30N

Độ bền cơ học

Cơ chế khóa

Push-pull

Dễ thao tác

 

 Thông số đầu kết nối ST/UPC

Thông số

Giá trị

Đặc điểm

Đường kính ống sứ

2.5mm

Chuẩn ST

Vật liệu ống sứ

Gốm sứ Zirconia

Chống mài mòn

Suy hao chèn

≤ 0.4 dB

Tối ưu truyền dẫn

Suy hao phản hồi

≥ 45 dB

Ổn định tín hiệu

Lực kéo

≥ 50N

Độ bền cao

Cơ chế khóa

Bayonet

Khóa chắc chắn

 

Thông số cáp và môi trường

Hạng mục

Thông số

Giá trị

Cấu trúc cáp

Đường kính cáp

2.0mm/3.0mm

Vật liệu vỏ

PVC/LSZH

Sợi gia cường

Sợi Kevlar

Thông số cơ học

Lực căng lắp đặt

150N (2.0mm)

Lực căng hoạt động

70N (2.0mm)

Lực nén

550N/10cm

Bán kính uốn cong

≥ 30mm

Môi trường

Nhiệt độ hoạt động

-20°C ~ +75°C

Nhiệt độ bảo quản

-40°C ~ +85°C

Độ ẩm

0 ~ 95% RH

 

Ứng dụng chính

 

  • Hệ thống mạng Datacom và Telecom
  • Kết nối thiết bị đầu cuối quang
  • Hệ thống FTTH/FTTX
  • Mạng LAN/WAN tốc độ cao
  • Trung tâm dữ liệu
  • Hệ thống giám sát và đo kiểm
  • Thiết bị truyền dẫn SDH/DWDM

 

Đặc tính kỹ thuật nổi bật

 

 Ưu điểm của đầu LC/UPC

  • Thiết kế nhỏ gọn
    • Kích thước nhỏ (SFF - Small Form Factor)
    • Mật độ cổng cao
    • Dễ dàng lắp đặt trong không gian hẹp
  • Hiệu suất cao
    • Suy hao chèn thấp (≤ 0.3 dB)
    • Suy hao phản hồi cao (≥ 50 dB)
    • Ổn định tín hiệu
  • Tính năng cơ học
    • Cơ chế push-pull tiện lợi
    • Độ bền cao với ≥ 500 lần cắm rút
    • Khóa chống rung

 Ưu điểm của đầu ST/UPC

  • Độ bền cơ học
    • Cơ chế khóa bayonet chắc chắn
    • Chống rung động tốt
    • Khả năng chịu lực cao
  • Hiệu suất truyền dẫn
    • Suy hao chèn ổn định
    • Độ tin cậy cao
    • Phù hợp môi trường công nghiệp

 

Tiêu chuẩn và chứng nhận

 

  • Tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61754-20 (LC)
  • Tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61754-2 (ST)
  • Chứng nhận RoHS
  • Chứng nhận REACH
  • Tuân thủ Telcordia GR-326-CORE

 

Hướng dẫn lắp đặt và bảo trì

 

  1. Quy trình lắp đặt
  • Chuẩn bị
    • Kiểm tra tình trạng đầu connector
    • Vệ sinh đầu connector
    • Kiểm tra thiết bị đầu cuối
  • Lắp đặt
    • Tuân thủ lực kéo cho phép
    • Đảm bảo bán kính uốn cong
    • Kiểm tra độ khít của kết nối
  • Kiểm tra
    • Đo suy hao
    • Kiểm tra độ ổn định
    • Xác nhận chất lượng tín hiệu
  1.  Bảo trì định kỳ
  • Vệ sinh
    • Làm sạch đầu connector
    • Kiểm tra bụi bẩn
    • Thay nắp bảo vệ khi cần
  • Kiểm tra định kỳ
    • Đo suy hao định kỳ
    • Kiểm tra độ chặt của kết nối
    • Đánh giá chất lượng tín hiệu

 

Bảo quản và vận chuyển

 

  • Bảo quản trong môi trường khô ráo
  • Tránh ánh nắng trực tiếp
  • Sử dụng hộp đựng chuyên dụng
  • Tránh va đập mạnh
  • Tuân thủ nhiệt độ bảo quản
CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Dây nhảy quang 2 đầu LC/UPC-ST/UPC 10m

Giá Cholonjsc: 29,000đ

39,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%

Dây nhảy quang 2 đầu LC/UPC-ST/UPC 7m

Giá Cholonjsc: 26,000đ

36,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%

Dây nhảy quang SC-LC/UPC 10m Singlemode

Giá Cholonjsc: 29,000đ

38,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%

Dây nhảy quang 2 đầu LC/UPC-LC/UPC 15m

Giá Cholonjsc: 34,000đ

41,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%

Dây nhảy quang 2 đầu LC/UPC-LC/UPC 10m

Giá Cholonjsc: 29,000đ

36,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%

Dây nhảy quang 2 đầu SC/APC-ST/UPC 5m

Giá Cholonjsc: 24,000đ

34,000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 2%