Thang nhôm gác xếp Nikawa LDA-2210 nhập khẩu giá cực hấp dẫn. Thông tin chung về sản phẩm:
Kích thước gấp gọn: 1355*572*247mm
Độ rộng chân thang: 48cm
Chiều cao bậc: 28cm
Chiều cao gác xếp lắp đặt: 2,8m
Trọng lượng thang: 21,5kg
- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Ở Việt Nam nhiều gia đình sử dụng gác xép để cất trữ đồ đạc không dùng tới vì thế thường được thiết kế như một tầng lửng. Nếu như trước đây mỗi gia đình thường sử dụng thang tre hoặc ghế để lên trần như vậy không đảm bảo an toàn.
Thang nhôm gác xép Nikawa LDA-2210 sản phẩm dành riêng cho nhà có gác xép rất chắc chắn và an toàn. Sản phẩm được lắp đặt giúp việc leo lên gác xép của gia đình đơn giản và an toàn hơn.
Thang nhôm gác xép Nikawa LDA-2210 được làm từ nhôm cao cấp chắc chắn và phần gỗ có thể xếp, thu gọn lên trần nhà với tải trọng lên tới 150kg.
Thang nhôm xếp cho tầng áp mái có thiết kế đơn giản và dễ sử dụng tương tự như các thang thông thường khác. Thang có 3 đoạn bạn chỉ việc gấp thang lên và chốt khóa là có thể dùng được vào các công việc khác nhau. Không gian lưu trữ mà bạn cần cho thang không cần quá rộng nhưng bạn không thể treo thang lên như thang đơn hay thang nhôm rút gọn.
Khi dùng thang nhôm xếp cho gác xép bạn cần xếp các đoạn thang chồng lên nhau để lưu trữ và nên cố định đầu của thang để không gây nguy hiểm cho người dùng cũng như người ở dưới.
Thang nhôm gác xếp Nikawa LDA02210 là loại thang phổ biến nhất trong các loại thang dành cho tầng gác mái – gác xép.
Chiều cao phù hợp để lắp đặt thang nhôm xếp LDA-2210 là 2.8m với độ rộng chân thang là 48cm. Chiều cao của bậc là 28cm phù hợp với chiều cao của người Việt. Kích thước khi thu gọn của thang là 1355x572x247mm – dễ dàng thu gọn và không chiếm nhiều diện tích trong quá trình sử dụng.
Mọi thông tin chi tiết về các sản phẩm thang nhôm Nikawa LDA02210 xin vui lòng liên hệ: 09715 323 76
Giá Cholonjsc: 5,742,000đ
5,850,000đ
Chiết khấu hệ thống 4%
Giá Cholonjsc: 4,356,000đ
5,500,000đ
Chiết khấu hệ thống 4%
Giá Cholonjsc: 5,688,000đ
6,050,000đ
Chiết khấu hệ thống 4%
Giá Cholonjsc: 2,628,000đ
3,200,000đ
Chiết khấu hệ thống 0%
Giá Cholonjsc: 1,650,000đ
1,900,000đ
Chiết khấu hệ thống 4%
Giá Cholonjsc: 7,866,000đ
8,600,000đ
Chiết khấu hệ thống 4%
Giá Cholonjsc: 8,883,000đ
9,500,000đ
Chiết khấu hệ thống 4%
Giá Cholonjsc: 10,260,000đ
10,300,000đ
Chiết khấu hệ thống 0%
Giá Cholonjsc: 11,826,000đ
11,900,000đ
Chiết khấu hệ thống 4%
Giá Cholonjsc: 7,866,000đ
8,600,000đ
Chiết khấu hệ thống 0%
Giá Cholonjsc: 8,883,000đ
10,500,000đ
Chiết khấu hệ thống 0%
Giá Cholonjsc: 10,260,000đ
10,300,000đ
Chiết khấu hệ thống 0%
Giá Cholonjsc: 11,826,000đ
12,500,000đ
Chiết khấu hệ thống 0%
Giá Cholonjsc: 6,280,000đ
2,800,000đ
Chiết khấu hệ thống 0%
Giá Cholonjsc: 3,879,000đ
4,000,000đ
Chiết khấu hệ thống 4%
Chiết khấu hệ thống 10%
Chiết khấu hệ thống 4%
Chiết khấu hệ thống 8%
Chiết khấu hệ thống 4%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 0%
Chiết khấu hệ thống 8%
Chiết khấu hệ thống 8%
Chiết khấu hệ thống 8%
Chiết khấu hệ thống 8%
Chiết khấu hệ thống 8%
Chiết khấu hệ thống 8%