Cáp quang luồn cống 8fo phi kim loại

Thương hiệu: FASTTEL
Giá Cholonjsc: 5,500 đ
Chiết khấu hệ thống: 1%
Mã sản phẩm: 8f0
   Mét
YÊN TÂM MUA HÀNG

 

- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín

- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần

- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc

- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi

Địa chỉ mua hàng
Tại Hà Nội: Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại TP. Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, Đ. số 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Thời gian:24/24h tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 - Chủ nhật
Chat với chúng tôi:
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Cáp quang luồn cống 8FO phi kim loại được thiết kế chuyên biệt để đi trong ống cống, mang lại hiệu suất cao trong truyền dẫn dữ liệu. Cáp có cấu tạo đặc biệt với phần tử chịu lực trung tâm, kết hợp cùng lớp sợi chịu lực và lớp vỏ nhựa chất lượng cao, giúp chống chịu tốt với các tác động cơ học và môi trường. Với khả năng chống nhiễu và độ bền vượt trội, loại cáp này rất phù hợp cho các hệ thống mạng viễn thông, đảm bảo kết nối ổn định và an toàn dài hạn.

Đặc điểm chung

  • Loại: Đơn mode (Singlemode)

  • Số lượng sợi quang: 8 sợi

  • Thiết kế cáp: Phi kim loại (không có lớp vỏ bọc kim loại), phù hợp để lắp đặt trong ống cống

Thông số Cáp quang luồn cống 8FO phi kim loại

  • Đường kính ngoài: Thông thường từ 8-12 mm (thay đổi theo nhà sản xuất)

  • Trọng lượng: Khoảng 70-100 kg/km

  • Bán kính uốn cong tối thiểu:

    • Trong quá trình lắp đặt: 20 lần đường kính ngoài

    • Sau khi lắp đặt: 10 lần đường kính ngoài

  • Sức kéo tối đa:

    • Ngắn hạn (trong quá trình lắp đặt): 2000-2700 N

    • Dài hạn (sau khi lắp đặt): 1000-1350 N

  • Khả năng chịu nén: 2000-3000 N/10cm

Thông số quang học sợi quang đơn mode (Singlemode)

  • Đường kính lõi: 9 μm

  • Đường kính vỏ bọc: 125 μm

  • Suy hao:

    • Tại 1310 nm: ≤ 0,35 dB/km

    • Tại 1550 nm: ≤ 0,22 dB/km

  • Tán sắc sắc màu:

    • 1285-1330 nm: ≤ 3,5 ps/(nm·km)

    • Tại 1550 nm: ≤ 18 ps/(nm·km)

Thông số môi trường

  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động: -40°C đến +70°C

  • Phạm vi nhiệt độ lắp đặt: -10°C đến +50°C

  • Phạm vi nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến +75°C

  • Khả năng chống nước: Tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-F5

Cấu trúc cáp

  • Thành phần gia cường trung tâm: Nhựa gia cường sợi thủy tinh (FRP)

  • Ống lỏng: PBT (Polybutylene Terephthalate)

  • Chống thấm nước: Vật liệu chống thấm khô

  • Vỏ bọc ngoài: HDPE (Polyethylene mật độ cao) chống tia UV

Tuân thủ tiêu chuẩn

  • ITU-T G.652.D (cho sợi đơn mode)

  • Chuỗi tiêu chuẩn IEC 60794 (Cáp sợi quang)

  • TIA/EIA-568 (Tiêu chuẩn cáp viễn thông)

Lưu ý: Thông số thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất cụ thể và mẫu sản phẩm. Luôn tham khảo bảng thông số kỹ thuật của nhà sản xuất để biết thông số chính xác.

 

CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 10%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 10%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 10%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 10%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 10%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 10%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 10%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 10%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%